Tùy từng trường mà chi phí du học cho năm đầu tiên khoảng trên dưới 200 triệu
Mục phí |
Chi phí (VNĐ) |
Ghi chú |
Chi phí làm hồ sơ, dịch thuật, công chứng,… |
30,000,000 |
|
Học phí năm đầu |
150,000,000 |
Thay đổi tùy từng trường |
Phí KTX 3 tháng |
20,000,000 |
Thay đổi tùy từng trường |
TỔNG CỘNG |
200,000,000 |
*Lưu ý:
- Đây chỉ là bảng chi phí tham khảo. Tùy vào trường học sinh chọn mà học phí và phí ký túc xá sẽ thay đổi.
- Tỷ giá tạm tính là 1 yên = 210 VNĐ. Tỷ giá sẽ được tính ngay tại thời điểm đóng học phí cho trường.
- Phí trên chưa bao gồm phí chứng thực bằng cấp (350,000 VNĐ), phí xin visa (650,000 VNĐ), Phí vé máy bay (Khoảng 11 triệu VNĐ), Học phí tiếng Nhật trước xuất cảnh (khoảng 12 triệu).
CHI PHÍ SINH HOẠT VÀ LÀM THÊM (THAM KHẢO)
Mục phí |
Yên/tháng | VNĐ/tháng |
Ghi chú |
|
A. Thu nhập làm thêm |
112,000 |
23,520,000 |
|
|
B. Sinh hoạt phí |
75,000 |
15,750,000 |
Lưu ý:
|
|
Ăn uống |
27,000 |
5,670,000 |
||
Đi lại |
4,000 |
840,000 |
||
BH Y tế |
3,000 |
630,000 |
||
KTX |
34,000 |
7,140,000 |
||
Tiêu vặt |
7,000 |
1,470,000 |
||
A – B |
37,000 |
7,770,000 |