I. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP | ||||||||
CẤP ĐỘ | LỚP | THỜI GIAN | GIÁO TRÌNH | NỘI DUNG | THỜI GIAN | HỌC PHÍ | KHAI GIẢNG | |
N5 | SC1 | 48 tiết (8 tuần) | Giáo trình TATOSA biên soạn | Tương đương bài nào của sách mina no nihongo | Tối 2,4,6 hoặc 3,5,7 | Ca 1: 17:45-19:15 Ca 2: 19:30-21:00 |
1,920,000/khóa | Ngày 15 hàng tháng |
SC2 | 48 tiết (8 tuần) | 1,920,000/khóa | ||||||
SC3 | 48 tiết (8 tuần) | 1,920,000/khóa | ||||||
SC4 | 48 tiết (8 tuần) | 1,920,000/khóa | ||||||
Cấp tốc 5 tháng | 5 tháng | Tối 2,4,6 hoặc 3,5,7 | 17:45-21:00 | 2,300,000/tháng | ||||
Cấp tốc bao đậu | 3 tháng | Sáng hoặc chiều từ thứ 2 đến thứ 6 | Sáng: 9:00-12:00 Chiều: 13:30-16:30 |
6,500,000/khóa | ||||
N4 | SC5 | 48 tiết (8 tuần) | Giáo trình TATOSA biên soạn | Tối 2,4,6 hoặc 3,5,7 | Ca 1: 17:45-19:15 Ca 2: 19:30-21:00 |
1,920,000/khóa | Ngày 15 hàng tháng | |
SC6 | 48 tiết (8 tuần) | 1,920,000/khóa | ||||||
SC7 | 48 tiết (8 tuần) | 1,920,000/khóa | ||||||
SC8 | 48 tiết (8 tuần) | 1,920,000/khóa | ||||||
Cấp tốc 5 tháng | 5 tháng | Tối 2,4,6 hoặc 3,5,7 | 17:45-21:00 | 2,400,000/tháng | ||||
Cấp tốc bao đậu | 3 tháng | Sáng hoặc chiều từ thứ 2 đến thứ 6 | Sáng: 9:00-12:00 Chiều: 13:30-16:30 |
6,500,000/khóa | ||||
N3 | TC1 | 48 tiết (8 tuần) | Giáo trình TATOSA biên soạn | Tối 2,4,6 hoặc 3,5,7 | Ca 1: 17:45-19:15 Ca 2: 19:30-21:00 |
2,400,000/khóa | Ngày 15 hàng tháng | |
TC2 | 48 tiết (8 tuần) | 2,400,000/khóa | ||||||
TC3 | 48 tiết (8 tuần) | 2,400,000/khóa | ||||||
TC4 | 48 tiết (8 tuần) | 2,400,000/khóa | ||||||
Cấp tốc 6 tháng | 6 tháng | Tối 2,4,6 hoặc 3,5,7 | 17:45-21:00 | 2,800,000/tháng | ||||
Cấp tốc 4-5 tháng | 4-5 tháng | Sáng hoặc chiều từ thứ 2 đến thứ 6 | Sáng: 9:00-12:00 Chiều: 13:30-16:30 |
20,000,000/khóa | ||||
N2 | CC1 | 48 tiết (8 tuần) | Giáo trình TATOSA biên soạn | Tối 2,4,6 hoặc 3,5,7 | Ca 1: 17:45-19:15 Ca 2: 19:30-21:00 |
3,000,000/khóa | Ngày 15 hàng tháng | |
CC2 | 48 tiết (8 tuần) | 3,000,000/khóa | ||||||
CC3 | 48 tiết (8 tuần) | 3,000,000/khóa | ||||||
CC4 | 48 tiết (8 tuần) | 3,000,000/khóa | ||||||
N1 | CC5 | 48 tiết (8 tuần) | Giáo trình TATOSA biên soạn | Tối 2,4,6 hoặc 3,5,7 | Ca 1: 17:45-19:15 Ca 2: 19:30-21:00 |
3,600,000/khóa | Ngày 15 hàng tháng | |
CC6 | 48 tiết (8 tuần) | 3,600,000/khóa | ||||||
CC7 | 48 tiết (8 tuần) | 3,600,000/khóa | ||||||
CC8 | 48 tiết (8 tuần) | 3,600,000/khóa | ||||||
II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NHẬT LUYỆN THI | ||||||||
CẤP ĐỘ | LỚP | THỜI GIAN | GIÁO TRÌNH | NỘI DUNG | THỜI GIAN | HỌC PHÍ | KHAI GIẢNG | |
N5 | LT1 | 48 tiết (8 tuần) | Giáo trình TATOSA biên soạn | Ôn lại từ vựng, ngữ pháp,… để thi | Tối 2,4,6 hoặc 3,5,7 | Ca 1: 17:45-19:15 Ca 2: 19:30-21:00 |
2,200,000/khóa | Trước kỳ thi JLPT 2-3 tháng |
N4 | LT2 | 48 tiết (8 tuần) | 2,400,000/khóa | |||||
N3 | LT3 | 48 tiết (8 tuần) | 2,700,000/khóa | |||||
N2 | LT4 | 48 tiết (8 tuần) | 3,600,000/khóa | |||||
N1 | LT5 | 48 tiết (8 tuần) | 3,900,000/khóa | |||||
III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NHẬT CHUYÊN ĐỀ | ||||||||
CẤP ĐỘ | THỜI GIAN | GIÁO TRÌNH | NỘI DUNG | THỜI GIAN | HỌC PHÍ | KHAI GIẢNG | ||
Lớp đào tạo giáo viên | 24 tiết | Giáo trình TATOSA biên soạn | Cung cấp các kiến thức và kỹ năng giảng dạy.Thực tập thực tế, dạy các học viên tại TATOSA | Thời gian học thay đổi tùy từng khóa | 2,500,000/khóa | 2 tháng/lần vào ngày 15 | ||
Lớp phát âm cơ bản | 20 tiết | Cung cấp các kiến thức, phương pháp sửa và luyện tập phát âm tiếng Nhật | 2,500,000/khóa | |||||
Lớp giao tiếp cơ bản | 48 tiết | Nâng cao kỹ năng giao tiếp. Học viên sẽ được học các chuyên đề giao tiếp khác nhau như giới thiệu bản than nâng cao,… | 4,800,000/khóa | |||||
Lớp giao tiếp trung cấp | 48 tiết | 4,800,000/khóa | ||||||
Lớp giao tiếp nâng cao | 48 tiết | 5,300,000/khóa | ||||||
IV. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN VIÊN CÁ NHÂN | ||||||||
– Phí tư vấn: 500,000 VNĐ/lần | ||||||||
STT | CẤP ĐỘ | NỘI DUNG | THỜI GIAN | HỌC PHÍ | GHI CHÚ | KHAI GIẢNG | ||
1 | N5 | FTƯ VẤN giúp học viên nhìn ra VẤN đề hay nhu cầu thực sự của mình. F Đưa ra các GIẢI PHÁP và XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC phù hợp với từng học viên. FTHEO SÁT và QUẢN LÝ quá trình học tập của học viên. F ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG và đưa ra GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC nếu học viên chưa đạt được kết quả như mong muốn. |
Tùy theo học viên đăng ký 1 buổi = 1 tiếng. Riêng lớp phát âm 1 buổi = 1,5 tiếng |
300.000 VND/buổi | FGiảm 10% khi mua gói 10 buổi FXây dựng chương trình học riêng |
Thường xuyên | ||
2 | N4 | 400.000 VND/buổi | ||||||
3 | N3 | 500.000 VND/buổi | ||||||
4 | N2 | 600.000 VND/buổi | ||||||
5 | N1 | 700. 000 VND/buổi | ||||||
6 | PHÁT ÂM | 500. 000 VND/buổi | ||||||
V. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NHẬT 1 KÈM 1 | ||||||||
STT | CẤP ĐỘ | GIÁO VIÊN | THỜI GIAN | HỌC PHÍ | GHI CHÚ | KHAI GIẢNG | ||
1 | N5 | Việt Nam | Tùy theo học viên đăng ký. 1 tiết = 45 phút |
150.000 VND/tiết | Học theo giáo trình có sẵn của TATOSA | Thường xuyên | ||
2 | N4 | 170.000 VND/tiết | ||||||
3 | N3 | 250.000 VND/tiết | ||||||
4 | N2 | 300.000 VND/tiết | ||||||
5 | N1 | 350.000 VND/tiết | ||||||
6 | N5-N1 | Nhật | 500.000 VND/tiết |